Lựa chọn xe sedan từ 900 triệu đến 1,2 tỷ đồng

Trong phân khúc xe sedan từ 900 triệu đến 1,2 tỷ đồng, người tiêu dùng Việt Nam sẽ phân vân giữa sự lựa chọn 50-50. Một bên là ông vua trong phân khúc Toyota Camry và một bên là hàng loạt các đối thủ khác như Mazda 6Hyundai SonataKia Optima… 2 cái tên khác đến từ Nhật là Nissan Teana và Honda Accord dù được xếp cùng phân hạng với các đối thủ này nhưng do giá bán khá cao khiến chúng trở nên “xa tầm với” với người tiêu dùng Việt Nam.

1. Toyota Camry

Lựa Chọn Xe Sedan Từ 900 Triệu Đến 1,2 Tỷ Đồng

Toyota Camry vẫn được xem là mẫu xe đáng mua nhất trong phân khúc nhờ kiểu dáng hợp mắt với đa số người tiêu dùng Việt Nam. Các trang bị tiện nghi vừa tầm và hơn hết là xe rất “hiền” người dùng sẽ không quá lo lắng về các chi phí sử dụng, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng cho xe.

Mẫu xe này phù hợp với những người ăn chắc mặc bền, có nhu cầu bán lại sau này (lên đời xe hay xem xe vẫn là tài sản lớn) cùng việc thuận tiện khi bảo dưỡng bảo hành (khách hàng ở tỉnh). Độ tuổi khách hàng của Camry thường là trên 40 tuổi

Động cơ xăng

2.0L (145 mã lực/6.000 vòng/phút, 190Nm/4.000 vòng/phút)

2.5L (178 mã lực/6.000 vòng/phút, 231Nm/4.100 vòng/phút)

Hộp số: 2.0L/tự động 4 cấp – 2.5L/tự động 6 cấp

Kích thước tổng thể 4.825×1.825×1.470 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.775 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

Giá bán 2.0E- 4AT/ 999 triệu, 2.5G- 6AT/ 1.164 tỷ, 2.5Q- 6AT/ 1.292 tỷ

2. Mazda 6

Lựa Chọn Xe Sedan Từ 900 Triệu Đến 1,2 Tỷ Đồng

Mazda 6 – đối thủ nặng ký nhất của Toyota Camry trong phân khúc này. Xe thương hiệu Nhật bền bỉ, kiểu dáng hiện đại và thể thao. Ngoài ra những tính năng và trang bị cao cấp trên xe cũng là điểm thu hút người dùng đến với mẫu xe này. Một lợi thế khác nữa của Mazda 6 có thể nằm “chiếu trên” so với Camry là xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật bản

Động cơ xăng

2.0L (155 mã lực/6.500 vòng/phút, 210Nm/4.000 vòng/phút)

2.5L (188 mã lực/5.700 vòng/phút, 250Nm/3.250 vòng/phút)

Hộp số: Tự động 6 cấp ở cả hai phiên bản

Kích thước tổng thể 4.864×1.840×1.451 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.830 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

Giá bán 2.0AT/ 1.153 tỷ, 2.5AT/ 1.299 tỷ

3. Hyundai Sonata

Lựa Chọn Xe Sedan Từ 900 Triệu Đến 1,2 Tỷ Đồng

Kiểu dáng xe đầy đặn và hiện đại. Sonata là mẫu xe trong phân khúc phù hợp với cả những khách hàng nam giới trẻ tuổi và cả những khách hàng nữ giới thời trang. Các trang bị tiện nghi đầy đủ vẫn là thế mạnh của hãng xe Hàn Quốc này

Động cơ xăng 2.0L (165 mã lực/ 6.200 vòng/phút, 202Nm/ 4.600 vòng/phút)

Hộp số: Tự động 6 cấp

Kích thước tổng thể 4.820×1.835×1.470 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.795 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

Giá bán 2.0AT/ 1.049 tỷ

4. Kia Optima

Lựa Chọn Xe Sedan Từ 900 Triệu Đến 1,2 Tỷ Đồng

Kia Optima với kiểu dáng hiện đại và sang trọng thu hút những khách hàng trẻ tuổi. Các trang bị tiện nghi trên xe thu hút người dùng.

Động cơ xăng 2.0L (165 mã lực/ 6.200 vòng/phút, 198Nm/4.600 vòng/phút)

Hộp số: Tự động 6 cấp

Kích thước tổng thể 4845 x 1830 x 1455 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.795 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

Giá bán 2.0AT/ 960 triệu

5. Luxgen 5 Sedan

Lựa Chọn Xe Sedan Từ 900 Triệu Đến 1,2 Tỷ Đồng

Mẫu xe sedan đến từ Đài Loan sở hữu kích thước chỉ nằm trong phân khúc của Honda Civic, Toyota Atlis nhưng với hàng loạt các trang bị hiện đại và cao cấp thì phiên bản 2.0L của mẫu xe này lên đên 930 triệu

Động cơ xăng 2.0L (167 mã lực/ 5.200 vòng/phút, 261Nm/2.000-4.000 vòng/phút)

Hộp số: Tự động 6 cấp

Kích thước tổng thể 4.650×1.806×1.489 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.720 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

Giá bán 2.0AT/ 930 triệu (ngoài ra xe còn 2 phiên bản động cơ 1.8L đi cùng hộp số tự động 5 cấp có giá bán 809 triệu và 838 triệu)

6. Peugeot 408

Lựa Chọn Xe Sedan Từ 900 Triệu Đến 1,2 Tỷ Đồng

Peugeot 408 mang đến sự tinh tế, cảm giác lái của dòng xe châu Âu. Các trang bị an toàn của mẫu xe này cũng được đánh giá cao

Động cơ xăng 2.0L (139 mã lực/6.000 vòng/phút, 200 Nm/4.000 vòng/phút)

Hộp số: Tự động 6 cấp

Kích thước tổng thể 4.688 x 1.815 x 1.525 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.710 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

Giá bán 949 triệu đồng ( vừa được giảm 100 triệu từ 1 tỷ 49 triệu đồng

7. Các mẫu xe cùng phân khúc với giá cao hơn

Những mẫu xe này sở hữu kích thước rộng rãi cùng các trang bị tiện nghi và an toàn cao cấp không thua kém các mẫu xe hạng sang nước Đức. Tuy nhiên với giá bán cao dẫn đến các mẫu xe này khó vượt qua được “bức tường” thương hiệu đẳng cấp của Mercedes, BMW, Audi… Với những khách hàng đang tìm kiếm mẫu xe sedan rộng rãi, tiện nghi và an toàn trong tầm tiền này có thể phải cân nhắc đến 3 mẫu xe dưới đây

7.1 Renault Latitude 2013

Lựa Chọn Xe Sedan Từ 900 Triệu Đến 1,2 Tỷ Đồng

Động cơ xăng

2.0L (141 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 196 Nm/ 4.400 vòng/phút)

2.5L (183 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 237Nm/ 4.400 vòng/phút)

Hộp số: Tự động 6 cấp

Kích thước tổng thể 4.897×1.832×1.483 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.762 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

Giá bán 2.0 AT/ 1 tỷ 378 triệu đồng – 2.5 AT/ 1 tỷ 490 triệu đồng.

7.2 Nissan Teana

Lựa Chọn Xe Sedan Từ 900 Triệu Đến 1,2 Tỷ Đồng

Động cơ xăng

2.5L (182 mã lực/ 6,000 vòng/phút, 244 Nm/ 4,000 vòng/phút)

3.5L (270 mã lực/6.400 vòng/phút, 340 Nm/ 4.400 vòng/phút)

Hộp số: Hộp số vô cấp

Kích thước tổng thể

2.5L: 4.863 x 1.830 x 1.488 (mm)

3.5L: 4.863 x 1.830 x 1.493 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.775 mm

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

Giá bán 2.5 SL/ 1,4 tỷ đồng và 3.5 SL/1,7 tỷ đồng

 

Thiết Kế Bởi Marketing Tiền Giang
Đăng ký tư vấn nhanh

    0909 316 729