Giá công bố | 1,220,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 146,880,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 404,800,700₫ |
Giá công bố | 1,460,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 170,880,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 486,240,700₫ |
Giá công bố | 1,530,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 177,880,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 508,360,700₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI TOYOTA THÁNG 11.2024
Toyota Lý Thường Kiệt chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 11.2024, Quý Khách mua xe Toyota Camry 2024 sẽ nhận được gói ưu đãi lớn từ Toyota Việt Nam và Toyota Lý Thường Kiệt như sau:
- Trả góp với lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu 0.58%/tháng
- Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
- Tặng theo xe gói quà tặng: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.
Quý Khách có nhu cầu tư vấn chi tiết vui lòng liên hệ Hotline theo số: 0909 316 729
Tổng Quan Toyota Camry 2024
Toyota Camry là chiếc xe gắn liền với nhiều cơ quan công quyền với không gian rộng, nhiều trang bị tiện nghi cho hàng ghế thứ hai chính vì thế Camry luôn là mẫu xe được yêu thích trong phân khúc sedan cỡ D.
Toyota Camry được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan bao gồm 3 phiên bản: 2.0Q, 2.5Q và 2.5HV.
Ưu điểm của Toyota Camry
- Thiết kế sang trọng, ngày càng trẻ trung hơn
- Nội thất rộng rãi, tiện nghi hiện đại, đậm phong cách doanh nhân
- Vận hành êm ái, ổn định, bền bỉ, tiết kiệm
- Phiên bản động cơ 2.5L mạnh mẽ, động cơ hybrid 2.5L cực kỳ êm ái và tiết kiệm
- Công nghệ an toàn cao cấp
- Tính thanh khoản cao
Bảng giá xe niêm yết 3 phiên bản Toyota Camry
- Toyota Camry 2.0Q: 1.220.000.000 VND
- Toyota Camry 2.5Q: 1.405.000.000 VND
- Toyota Camry 2.5HV: 1.495.000.000 VND
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Ngoại Thất Toyota Camry 2024
Toyota Camry New không thay đổi về kích thước so với phiên bản tiền nhiệm. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.885x 1.840 x 1.445 mm.
Ở phần đầu xe, thay đổi dễ nhận ra nhất là bộ lưới tản nhiệt được mở rộng sang 2 bên khiến khách hàng dễ liên tưởng đến mẫu xe “đàn anh” Avalon bán tại Mỹ. Đồng thời bổ sung thêm viền crom hình chữ “C” góp phần nhấn mạnh sự sang trọng.
Cả 4 phiên bản Camry New đều được trang bị cụm đèn trước Bi-LED dạng bóng chiếu có khả năng điều khiển tự động, cân bằng góc chiếu tự động và có chế độ đèn chờ dẫn đường. Đi kèm là dải LED ban ngày dạng phân tầng tăng cường độ nhận diện.
Di chuyển sang phần hông, ngoại trừ bản tiêu chuẩn sử dụng mâm 16 inch, các bản còn lại đều dùng vành 18 inch toát lên vẻ khoẻ khoắn, thể thao. Những đường nét dập nổi vẫn được giữ nguyên như bản tiền nhiệm.
Cặp gương chiếu hậu ghi điểm cộng với cách bố trí tách rời khỏi trụ A giúp hạn chế điểm mù. Đi kèm là các tính năng gập-chỉnh điện, tự điều chỉnh khi lùi, nhớ 2 vị trí, tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED đồ hoạ mũi khoan hướng vào trung tâm.
Nội thất Toyota Camry 2024
Bước vào khoang lái, Toyota Camry New gây ấn tượng mạnh với màn hình cảm ứng có thiết kế mới dạng nổi mang đến cái nhìn hiện đại hơn. Khu vực táp lô vẫn có kiểu dáng hình chữ “Y” mềm mại, tinh tế
Toyota Camry New sử dụng vô lăng đa chức năng 3 chấu bọc da, có thể chỉnh điện 4 hướng kèm bộ nhớ 2 vị trí. Đi kèm còn có 2 lẫy chuyển số mang đến cảm giác lái thú vị hơn.
Toàn bộ ghế ngồi đều được bọc da, trong đó ghế lái có khả năng chỉnh điện 10 hướng kèm bộ nhớ 2 vị trí, ghế phụ chỉnh điện 4-8 hướng. Người lái và hành khách bên cạnh sẽ cảm thấy không gian rất thoải mái nhờ trần xe tích hợp cửa sổ trời.
Hàng ghế sau trên Camry New có chỗ để chân rộng rãi, thoải mái nhờ lợi thế trục cơ sở dài 2.825 mm.
Toyota Camry New đi kèm tính năng ngả lưng chỉnh điện, 3 tựa đầu, bệ tỳ tay, cửa gió riêng, rèm che nắng kính sau chỉnh điện và rèm che nắng cửa sau chỉnh tay giúp hành khách giảm bớt mệt mỏi khi đi xa.
Toyota Camry có khả năng làm mát tốt nhất phân khúc nhờ sử dụng dàn điều hoà tự động 3 vùng độc lập hiện đại, riêng bản tiêu chuẩn sẽ sử dụng loại tự động 2 vùng. Tất cả phiên bản đều có cửa gió hàng ghế sau giúp tối ưu hiệu suất làm mát.
Danh sách giải trí trên Camry New gồm có những tính năng đáng chú ý như:
- Màn hình cảm ứng 7-9 inch
- Kết nối hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto, USB, Bluetooth, Wifi, smartphone
- Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
- Hệ thống đàm thoại rảnh tay
- Dàn âm thanh 6 loa thường hoặc 9 loa JBL
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
Vận Hành Toyota Camry 2024
Toyota Camry New có 3 tùy chọn động cơ và đều hệ dẫn động cầu trước. Đầu tiên là 2 phiên bản 2.0Q và 2.0G sử dụng động cơ 2.0L cho công suất 170 mã lực tại 6600 vòng/phút, mô men xoắn 206 Nm tại 4400-4900 vòng/phút, đi kèm là hộp số vô cấp CVT.
Kế đến là phiên bản 2.5Q sử dụng động cơ xăng 2.5L mạnh nhất trong 4 phiên bản. Động cơ có khả năng sản sinh công suất tối đa 207 mã lực tại 6600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 250 Nm tại 5000 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 8 cấp độc quyền mang đến trải cảm giác thích thú khi sang số.
Cuối cùng là bản 2.5HV sử dụng động cơ xăng 2.5L, 4 xanh lanh kết hợp mô tơ điện cho tổng công suất 176 mã lực tại 5700 vòng/phút, mô men xoắn 221 Nm tại 3600-5200 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động vô cấp E-CVT.
Đối với những khách hàng đề cao khả năng tiết kiệm nhiên liệu, phiên bản Camry Hybrid 2.5 HV sẽ ghi điểm cộng lớn với mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 4.9L/100km, 4.3L/100km, 4.4L/100km.
Thông số trên ấn tượng hơn hẳn 2 bản 2.0Q và 2.0G (8.53 - 8.54L/100km, 5.05 - 5.16L/100km, 6.32 - 6.4L/100km) và bản 2.5Q (9.98L/100km, 5.41L/100km, 7.09L/100km).
Ngoài trừ bản tiêu chuẩn, cả 3 bản còn lại đều được tích hợp 3 chế độ lái Eco, Normal, Sport giúp cảm giác lái không quá nhàm chán. Hiệu quả giảm xóc trên Camry 2022 được đánh giá hàng đầu phân khúc nhờ sử dụng treo trước/sau dạng McPherson/Tay đòn kép.
An Toàn Toyota Camry 2024
Ở lần nâng cấp này, Camry New được nâng cấp gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense (TSS 2.0) đang được áp dụng trên mẫu xe Corolla Cross, Hilux Adventure, Land Cruiser
Hệ thống an toàn này bao gồm 5 tính năng tiên tiến gồm:
- Cảnh báo tiền va chạm
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Điều khiển hành trình chủ động
- Đèn chiếu xa tự động
- Cảnh báo lệch làn đường
Bên cạnh đó, Camry New còn có nhiều tính năng an toàn khác như:
- 7 túi khí
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Kiểm soát áp suất lốp
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Camera 360
- Cảnh báo điểm mù
- Phanh tay điện tử
- Hiển thị thông tin trên kính lái
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA 4 PHIÊN BẢN TOYOTA CAMRY NEW
1. TOYOTA CAMRY 2.0G
Là bản tiêu chuẩn có giá bán dễ tiếp cận dành cho những khách hàng muốn nâng cấp từ sedan hạng C lên hạng D với chi phí hợp lý. Ngoại trừ bộ mâm 16 inch nhỏ nhất, ngoại hình của bản 2.0G gần như tương đồng các phiên bản cao cấp.
Động cơ mới dung tích 2.0L, tên mã M20A-FKS, nhưng cho công suất 170 mã lực và mô-men xoắn 206Nm. Hộp số chuyển từ tự động 6 cấp sang CVT. Ngoài ra, Toyota Camry 2.0G còn có thêm ga tự động Cruise Control.
Toyota Camry 2.0G trang bị đèn pha chiếu gần và chiếu xa Bi-LED, tự động cân bằng góc chiếu, nhưng không có tự động bật/tắt. Nội thất bên trong bọc da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, điều hòa tự động 2 vùng, hệ thống âm thanh 6 loa và màn hình đa thông tin 4,2 inch. Hàng ghế sau cố định. Công nghệ an toàn có cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, theo dõi áp suất lốp, cảnh báo phương tiện cắt ngang, camera lùi và 7 túi khí.
2. TOYOTA CAMRY 2.0Q
Toyota Camry 2.0Q là phiên bản được rất nhiều khách Việt quan tâm vì có nhiều trang bị tương tự bản 2.5Q. So với Camry 2.0G, điểm nhấn đáng chú ý nhất là tiện nghi hàng ghế sau với bảng điều khiển cảm ứng trên bệ đỡ tay, 3 rèm cửa phía sau, hệ thống điều hòa riêng và tựa lưng ghế có thể ngả bằng điện.
Ngoài ra, Toyota Camry 2.0Q còn nổi trội hơn với màn hình giải trí 9 inch dạng nổi, 9 loa âm thanh JBL, sạc không dây, hiển thị thông tin lên kính lái (HUD), màn hình đa thông tin 7 inch, ghế lái nhớ 2 vị trí, lẫy chuyển số, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng và cửa sổ trời. Khác biệt bên ngoài bao gồm mâm 18 inch thiết kế bắt mắt, đèn pha tự động bật/tắt và gương tự cụp khi vào số lùi.
Cả hai phiên bản 2.0G và 2.0Q đều sử dụng chung động cơ và hộp số, nhưng Toyota Camry 2.0Q bổ sung 3 chế độ lái, đồng thời có thêm cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau và gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense 2.0, bao gồm loạt tính năng cảnh báo tiền va chạm, ga tự động thông minh, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo lệch làn và đèn pha tự động điều chỉnh độ cao.
3. TOYOTA CAMRY 2.5Q
Toyota Camry 2.5Q gần như giống 2.0Q về trang bị. Điểm khác biệt lớn nhất trên Toyota Camry 2.5Q là khối động cơ 2.5L hút khí tự nhiên, tên mã A25A-FKS, cho công suất 207 mã lực và mô-men xoắn 250Nm. Hộp số tự động 8 cấp. Những khác biệt còn lại nằm ở ống xả kép phía sau, cảm biến phía trước và camera 360 độ.
4. TOYOTA CAMRY 2.5HV
Toyota Camry 2.5HV khác phiên bản 2.5Q ở khối động cơ hybrid, sử dụng kết hợp động cơ xăng 2.5L (công suất 176 mã lực và mô-men xoắn 221Nm) và mô-tơ điện (công suất 118 mã lực và mô-men xoắn 202Nm). Hộp số tự động vô cấp CVT. Phiên bản này có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 4.9L/100km, 4.3L/100km, 4.4L/100km
HÌNH ẢNH THỰC TẾ CÁC PHIÊN BẢN CỦA TOYOTA CAMRY 2024
Thông Số Toyota Camry 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | TOYOTA CAMRY 2.0G | TOYOTA CAMRY 2.0Q | TOYOTA CAMRY 2.5Q | TOYOTA CAMRY 2.5HV |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x 1840 x 1445 | 4885x 1840 x 1445 | 4885x 1840 x 1445 | 4885x 1840 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | 2825 | 2825 | 2825 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1580/1625 | 1580/1605 | 1580/1605 | 1580/1605 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 | 140 | 140 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | 60 | 60 | 50 |
Động cơ xăng | M20A-FKS | M20A-FKS | A25A-FXS | A25A-FXS |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 | 1987 | 2487 | 2487 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection | Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection | Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection | Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 127(170)/ 6600 | 127(170)/ 6600 | 154(207)/ 6600 | 131(176)/ 5700 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 206/ 4400-4900 | 206/ 4400-4900 | 250/ 5000 | 221/ 3600-5200 |
Động cơ điện - Công suất tối đa (kw) | - | - | - | 88 |
Động cơ điện - Mô men xoắn tối đa (Nm) | - | - | - | 202 |
Ắc quy Hybrid/ Hybrid battery | - | - | - | Nickel Meta |
Hệ thống truyền động () | - | Dẫn động cầu trước/ FWD | Dẫn động cầu trước/ FWD | Dẫn động cầu trước/ FWD |
Hộp số | - | Số tự động vô cấp E-CVT | Số tự động vô cấp E-CVT | Số tự động vô cấp E-CVT |
Hệ thống lái | - | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) |
Vành & lốp xe | Hợp kim/Alloy | Hợp kim/Alloy | Hợp kim/Alloy | Hợp kim/Alloy |
Kích thước lốp | 205/65R16 | 235/45R18 | 235/45R18 | 235/45R18 |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Phanh sau | Đĩa đặc/Solid disc | Đĩa đặc/Solid disc | Đĩa đặc/Solid disc | Đĩa đặc/Solid disc |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 w OBD | Euro 5 w OBD | Euro 5 w OBD | Euro 5 w OBD |
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) | 8.53 | 8.54 | 9.98 | 4.9 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) | 5.05 | 5.16 | 5.41 | 4.3 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) | 6.32 | 6.4 | 7.09 | 4.4 |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Có/with | Có/with | Có/with | Có/with |
Loại tay lái | Trợ lực điện/ Electric | Trợ lực điện/ Electric | Trợ lực điện/ Electric | Trợ lực điện/ Electric |
Chất liệu tay lái | Bọc da/Leather | Bọc da/Leather | Bọc da/Leather | Bọc da/Leather |
Lẫy chuyển số / Paddle shifter | Không có/Without | Có/With | Có/With | Không có/Without |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập/Auto, 3 zones | Tự động 3 vùng độc lập/Auto, 3 zones | Tự động 3 vùng độc lập/Auto, 3 zones | Tự động 3 vùng độc lập/Auto, 3 zones |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 7 inch (dạng nổi)/ 7'' Audio (Floating type | Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi)/ 9'' Audio (Floating type | Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi)/ 9'' Audio (Floating type | Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi)/ 9'' Audio (Floating type |
Số loa | 6 | 9 JBL | 9 JBL | 9 JBL |
Hệ thống an toàn Toyota/ Toyata Safety Sense | Không có/Without | Thế hệ 2 (mới nhất)/ 2nd generation (latest) | Thế hệ 2 (mới nhất)/ 2nd generation (latest) | Thế hệ 2 (mới nhất)/ 2nd generation (latest) |
Cảnh báo tiền va chạm/ Pre-Collision System (PCS) | Không có/Without | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường (LDA<A | Không có/Without | Có/With | Có/With | Có/With |
Điều khiển hành trình chủ động/ Dynamic Radar Cruise Control (DRCC) | Không có/Without | Có/With | Có/With | Có/With |
Đèn chiếu xa tự động/ Auto High Beam (AHB) | Không có/Without | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng điện tử/ Vehicle Stability Control (VSC) | Có/With | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống kiểm soát lực kéo/ Traction control (TRC) | Có/With | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc/ Hill Start Assist control (HAC) | Có/With | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp/ Tire Pressure Monitoring System (TPMS) | Có/With | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cảnh báo điểm mù/ Blind Spot Mirror (BSM) | Không có/Without | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau/ Rear Cross Trac Allert (RCTA) | Không có/Without | Có/With | Có/With | Có/With |
Camera hỗ trợ đỗ xe/ Camera support parking | Camera lùi/Back Camera | Camera lùi/Back Camera | Camera 360/ PVM | Camera 360/ PVM |
Số lượng túi khí/ No of Airbag | 7 | 7 | 7 | 7 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí rèm | Có/With | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | Có/With | Có/With | Có/With |