Giá công bố: | 634,000,000₫ |
Phí đăng ký tại Tp.HCM: | 88,073,700₫ |
Mua xe trả góp chuẩn bị: | 224,801,700₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI TOYOTA THÁNG 11.2024
Quý Khách có nhu cầu mua xe trả góp hàng tháng sẽ có Công ty Tài Chính Toyota Việt Nam (thành viên của Toyota Việt Nam) làm hồ sơ vay cho Quý Khách.
Toyota Lý Thường Kiệt gởi đến Quý Khách Hàng các gói lãi suất ưu đãi để Quý Khách tham khảo lựa chọn:
- Gói lãi suất truyền thống: 5.99%/năm (cố định 6 tháng đầu)
- Gói lãi suất vay 50/50: 4.99%/năm (cố định 12 tháng)
Ghi chú:
- Quý Khách có thể tùy chọn gói lãi suất phù hợp với nhu cầu của Quý Khách. Sau thời gian ưu đãi, lãi suất sẽ áp dụng theo lãi suất thị trường điều chỉnh mỗi 3 tháng
- Thời gian vay linh động từ 12 tháng – 96 tháng tùy vào nhu cầu của Quý Khách
- Tỷ lệ vay lên đến 80% giá trị xe
Tổng Quan Toyota Rush 2024
Toyota Rush là một trong những dòng xe của phân khúc xe hoàn toàn mới là Crossover-MPV tại Việt Nam. Đây là dòng xe kết hợp được ưu điểm gầm cao có thể phù hợp cho nhiều loại đường sá phức tạp như tại Việt Nam và khả năng chở 7 người rất cần thiết và tiện dụng của xe MPV thay vì chỉ 5 người như các mẫu xe Crossover thông thường.
Toyota Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia về một phiên bản Rush duy nhất với động cơ 1.5 lít và hộp số tự động giá bán 634.000.000 VND
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Ngoại Thất Toyota Rush 2024
Toyota Rush có thiết kế ngoại thất vô cùng ấn tượng bởi nhiều đường nét sắc sảo và góc cạnh. Sở hữu kích thước tổng thể 4.435 x 1.695 x 1.705 mm, trục cơ sở 2.685 mm, khoảng sáng gầm lên tới 220 mm.
Về diện mạo, thiết kế của Toyota Rush dễ liên tưởng tới một chiếc Fortuner "thu nhỏ". Từ bộ lưới tản nhiệt mạ crom hòa quyện vào cụm đèn trước sắc bén và sử dụng đèn pha LED hiện đại.
Đáng chú ý hơn cả là những nan kim loại của lưới tản nhiệt xếp thành hình thang ngược cỡ lớn. Kết hợp cùng với hốc đèn sương mù hình tam giác đã tạo ra một chữ X nổi bật tại cụm đầu xe.
Phần thân xe khỏe mạnh với những đường gân dập nổi từ vòm bánh trước kéo dài về phía sau. Kính chiếu hậu ngoài chỉnh và gập điện có tích hợp đèn báo rẽ giúp mang đến cái nhìn trẻ trung và hiện đại hơn.
Sắc nét không kém phần đầu xe chính là cụm đuôi xe có đèn hậu thiết kế đẹp mắt và đèn báo phanh trên cao dạng LED, bộ cánh hướng gió cũng góp phần hoàn thiện dáng vẻ thể thao cho Rush. Xe sử dụng bộ mâm 5 chấu có thiết kế sắc nét với kích thước 16 inch.
Nội thất Toyota Rush 2024
Sở hữu chiều dài trục cơ sở 2.695 mm, Toyota Rush sử dụng cấu hình 3 hàng ghế, khoảng cách từ tựa lưng hàng ghế 2 tới tựa lưng hàng ghế 3 là 700 mm.
Toyota Rush hướng đến những gia đình nhỏ ít khi phải chở cả 7 người lớn nên hàng ghế thứ 3 vẫn khá dư dả cho trẻ em.
Phần taplô của xe mang thiết kế tương phản khi kết hợp màu đen và trắng nhưng lại khá đẹp và bắt mắt. Toyota Rush sở hữu tay lái 3 chấu, bọc da, tích hợp nút bấm điều khiển âm thanh với chế độ rảnh tay nhận cuộc gọi đến và chỉnh tay 2 hướng quen thuộc.
Toyota Rush trang bị ghế ngồi bọc nỉ cao cấp với ghế lái chỉnh tay 6 hướng còn ghế hành khách trước chỉnh 4 hướng. Hàng ghế thứ 2 tách rời trượt lên/xuống để chia sẻ không gian cho hàng ghế 3 (có thể gập 50:50). Bên cạnh đó thì các cửa sổ đều hỗ trợ chỉnh điện, riêng ghế lái là loại một chạm và chống kẹt.
Toyota Rush sở hữu mức tiện nghi được đánh giá rất cao, ấn tượng với hệ thống điều hoà tự động hiện đại, có cửa gió cho hàng ghế sau giúp khoang cabin luôn thoáng mát, dễ chịu, đảm bảo một hành trình trải nghiệm tuyệt vời cho hành khách.
Xe có một màn hình trung tâm kích thước 7-inch, nút bấm khởi động Start/Stop. Bên cạnh đó là hệ thống âm thanh bao gồm dàn DVD, với 8 loa cho chất lượng âm thanh vòng khá tốt cùng với các kết nối AUX/ USB và Bluetooth.
Vận Hành Toyota Rush 2024
Toyota Rush ra mắt một phiên bản duy nhất trang bị động cơ 2NR-VE dung tích 1.5L, sử dụng công nghệ phun xăng điện tử, sản sinh công suất tối đa 104 mã lực và momen xoắn cực đại 136 Nm, có thể đạt tốc độ tối đa lên đến 160 km/h, được trang bị hộp số tự động 4 cấp. Xe còn được trang bị tay lái trợ lực điện mang đến cảm giác thoải mái và nhẹ nhàng khi thường xuyên phải đánh lái trong thành phố đông đúc.
An Toàn Toyota Rush 2024
Toyota hướng đến mục tiêu di chuyển trong đô thị của Rush nên đã trang bị hệ thống treo trước dạng Macpherson còn treo sau dạng liên kết đa điểm là một lựa chọn hợp lý bởi mang đến sự êm ái cho hàng ghế phía sau, rất phù hợp với những gia đình nhỏ. Ngoài ra, bộ phanh trước/sau là dạng đĩa/tang trống. Trang bị an toàn gồm hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và 6 túi khí.
Thông Số Toyota Rush 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Toyota Rush 1.5AT 634.000.000 VND |
|
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4435 x 1695 x 1705 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 2490 x 1415 x 1195 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2685 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1445/1460 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 31.0/26.5 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1290 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1870 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Tỉ số nén | 11,5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (76)/102/6300 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 134/4200 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Hệ thống truyền động () | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số tự động 4 cấp/4AT | |
Hệ thống treo | Trước | Macpherson |
Sau | Phụ thuộc đa liên kết | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Power |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 215/60R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt 16"/Ventilated disc 16" |
Sau | Tang trống/Drum | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 8,2 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 5,8 | |
Kết hợp (L/100km) | 6,7 | |
Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu xa | LED | |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Có/With | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | LED | |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED | |
Đèn báo rẽ | LED | |
Đèn lùi | LED | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | Đèn báo phanh trên cao | LED |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Màu | Cùng màu thân xe/Body Color | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn/intermittent |
Sau | Gián đoạn/intermittent | |
Chức năng sấy kính sau | Chức năng sấy kính sau | Có/With |
Ăng ten | Ăng ten | Vây cá/Sharkfin |
Tay nắm cửa ngoài | Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe, có nút bấm/Colored w/ switch |
Cản xe | Trước | Cùng màu thân xe/Colored |
Sau | Đen/Black | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Mạ chrome/Chrome |
Cánh hướng gió nóc xe | Cánh hướng gió nóc xe | Có/With |
Thanh đỡ nóc xe | Thanh đỡ nóc xe | Có/With |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Bọc da/Leather | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Âm thanh + điện thoại rảnh tay/ Audio + tel | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/ Manual tilt | |
Gương chiếu hậu trong | Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night |
Tay nắm cửa trong | Tay nắm cửa trong | Mạ chrome/ Chrome |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog |
Đèn báo Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | LCD | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 8 | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có/With | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Tự động/auto |
Chất liệu bọc ghế | Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric |
Ghế trước | Loại ghế | Thường/Normal |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập thẳng 60:40 1 chạm/Tumble 60:40 1 touch |
Hàng ghế thứ ba | 50:50 gập thẳng, 50:50 tumble | |
Cửa gió sau | Có/With | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái/With, D- 1 touch jam protection | |
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/With | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có/With | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | 2 |
Túi khí | Số lượng túi khí | 6 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Khung xe GOA | Khung xe GOA | Có/With |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn thương) | Có/ With |
Cột lái tự đổ | Cột lái tự đổ | Có/ With |
Bàn đạp phanh tự đổ | Bàn đạp phanh tự đổ | Có/ With |